Chi tiết:
Ngày Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 6/6/2031
Ngày Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 17/4/2031
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 06/06/2031
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Hôm Nay Ngày Mấy chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 06/06/2031 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 06/06/2031
- Dương lịch: 06/06/2031 - Thứ Sáu
- Âm lịch: 17/4/2031 - Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Hợi
- Tiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý (Các tuổi này khá hợp với ngày 06/06/2031)
- Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi xung khắc với ngày 06/06/2031.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
- Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Phục nhật.
- Nên làm: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Dực.
- Ngũ hành: Hỏa.
- Động vật: Rắn.
- Diễn giải:
- Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.